Description
Details
Máy hàn cáp quang Fujikura FSM 70S là dòng máy tiên tiến bậc nhất đến từ nước Nhật Bản. Sử dụng công nghệ mạnh mẽ nhất trên thế giới. Tích hợp nhiều tính năng, với bảng điều khiển kinh hoạt, nhiều thao tác được làm tự động rút ngắn thời gian thi công thao tác. Độ chính xác cao, đem lại sự hài lòng ngay cả khách hàng khó tính nhất.
Máy hàn cáp quang được thiết kế phù hợp với mọi địa hình và khí hậu khắc nghiệt nhất nhờ thiết kế độ bền máy cao. Máy có khả năng chống sốc, chống bụi, chịu được khí hậu nóng ẩm, mưa. Nâng cao năng suất làm việc.
Người dùng có thể lập trình được, tự động cấu hình máy hàn cáp quang để tùy chỉnh các bước cấu hình của máy phù hợp nhất với kỹ thuật và quy trình ghép nối cụ thể để phục vụ tốt hơn cho công việc của bạn. Ngoài ra cả hai nắp chắn gió được cơ giới hóa hoàn toàn, buồng gia nhiệt được thiết kế để nung ống co nhiệt từ cả 2 phía, giúp giảm tối đa thời gian chờ đợi xuống chỉ còn 14 giây.
Đặc điểm nổi bật máy hàn cáp quang Fujikura FSM 70S
- Mày hàn cáp quang nhanh nhất trên thế giới với nắp chắn gió và buồng gia nhiệt được cơ giới hóa
- Thời gian hàn sợi cáp quang: 7 Giây
- Thời gian gia nhiệt: 14 giây
- Tuổi thọ điện cực máy hàn cáp quang lên đến 3000 lần hàn
- Hàn nối sợi quang nhanh chóng với chỉ 4 thao tác
- Màn hình 4.73″ độ phân giải cao với độ phóng đại của cameras lên tới 320X
- Tùy chỉnh chế độ tự động hoặc bằng tay trong menu cài đặt
- Pin Li-Ion dung lượng cao với 200 chu kỳ hàn và gia nhiệt liên tục
- Máy hàn cáp quang đầu tiên trên thế giới có khả năng chống rơi từ cả 6 hướng với viền cao su siêu bền
- Tính năng bảo vệ cao cấp chống bụi và chống nước mưa
- Valy đựng máy có thiết kế vô cùng sáng tạo, tích hợp bàn làm việc tại chỗ
- Video hướng dẫn vận hành và xử lý sự cố tích hợp trong phần mềm của máy
- Chiều dài sợi quang yêu cầu chỉ 5mm, nâng cao tính linh hoạt trong thi công
Máy hàn cáp quang Fujikura 70S
Thông số kỹ thuật máy hàn cáp quang Fujikura 70S:
Sợi quang |
Single / SMF (G.652/657), MMF (G.651), DSF (G.653), NZDSF (G.655) |
Đường kính lớp vỏ phản xạ |
80-150um |
Chiều dài sợi quang |
5mm to 16mm with sheath clamp |
Chế độ hàn / gia nhiệt |
Tông cộng 100 chế độ hàn / 30 chế độ gia nhiệt |
Suy hao điểm hàn |
0.02dB (SM), 0.01dB (MM), 0.04dB (DSF) and 0.04dB (NZDS) Measured by cut-back method relevant to ITU-T and IEC standards. |
Thời gian hàn / gia nhiệt |
Trung bình 7 giây với cáp SM / Trung bình 14 giây với ống co nhiệt FP-03 (60mm) |
Bộ nhớ lưu trữ |
2000 mối hàn gần nhất |
Chế độ hiển thị / phóng đại |
2 chiều CMOS camera với màn hình 4.73” color LCD. X / Y (320X magnification), or both X and Y simultaneously (200X magnification) |
Lực kéo căng |
1.96 to 2.25N |
Ống co nhiệt |
60mm, 40mm and Fujikura micro sleeves |
Dung lượng pin |
Trung bình 200 chu kỳ hàn và gia nhiệt với pin BTR-09 |
Tuổi thọ điện cực |
3000 lần hàn |
Kích thước / trọng lượng |
146W x 159D x 150H (mm) / 2.7kg (including battery) |
Điều kiện hoạt động |
Altitude : 0 to 5,000m above sea level, Wind : 15m/sec Temperature : -10 to 50deg C, Humidity : 0 to 95%RH, non-dew |
Khả năng bảo vệ |
Shock : 76cm (30inch) all surface drop Dust : Exposure to dust (0.1 to 500µm dia Alumina Silicate), IP5X Rain : H=10mm/hr for 10min, IPX2 |
Tính năng khác |
PC software upgrade / data management |
Terminals |
USB 2.0 (Mini-B type) connector for PC communication. 6-pin Mini-DIN connector for HJS-02 or HJS-03 power supply. |
Phụ kiện máy hàn cáp quang Fujikura 70s:
- Pin máy hàn 70s BTR-09
- Dây Sạc pin DCC-18
- Dao cắt sợi quang CT06A
- Bộ sạc pin ADC-18 AC Adapter
- Dây nguồn ACC-14 AC Cord
- Điện cực dự phòng ELCT2-20A Spare Electrodes (pair),
- S70C Sheath Clamp
- Cáp USB Cable,
- Cồn Alcohol Dispenser
- Screw Driver
- Splicer Carrying Strap
- Quick Reference Guide,
- Video Instruction Manual and CC30 Transit Case with Carrying Strap